Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc) | 3 | |
27 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc) | 3 | |
28 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc) | 3 | |
29 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc) | 2 | |
30 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội | 1.004944.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc) | 4 | |
31 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) | 4 | |
32 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010941.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) | 4 | |
33 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) | 4 | |
34 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
35 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
36 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
37 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
38 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
39 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
40 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
41 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
42 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | 1.010831.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
43 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
44 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
45 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
46 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
47 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
48 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
49 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
50 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 |