Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
52 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành LĐTBXH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
53 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
54 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. | 1.010810.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
55 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
57 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
58 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ LĐTBXH quản lý | 1.010783.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
59 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1.010781.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
60 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | 1.010778.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
61 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | 1.010777.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
62 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước. | 1.010774.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
63 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | 1.010772.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 3 | |
64 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | 1.011609.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
65 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011608.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 3 | |
66 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011607.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 3 | |
67 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | 1.011606.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 3 | |
68 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
69 | Thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | 2.002506 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
70 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
71 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 3 | |
72 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 3 | |
73 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
74 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 | |
75 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC) | 4 |